Từ Huế đến Đà Nẵng Danh_sách_nhà_ga_thuộc_tuyến_đường_sắt_Thống_Nhất

Tên gaCây sốĐịa chỉGhi chú
Hương Thuỷ698,7Khối 1, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
Truồi715,28Thôn Đông An, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
Cầu Hai729,4Lộc Trì, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
Thừa Lưu741,62Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
Lăng Cô755,41Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên HuếTác nghiệp ghép máy (gồm 2 loại máy D11H và D12E) đẩy tàu hàng số lẻ (trừ HH9T và SH15T) và cắt máy đẩy tàu số chẵn (trừ HH10T và SH16T)
Hải Vân Bắc760,68Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
Hải Vân766,79Đèo Hải VânTrên đỉnh đèo Hải Vân.
Hải Vân Nam771,55Số 370, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Kim Liên776,88236/8 Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà NẵngTác nghiệp đón và trả hàng. Tác nghiệp ghép máy đẩy (gồm 2 loại máy D11H và D12E) tàu hàng số chẵn (trừ HH10T và SH16T) và cắt máy đẩy tàu số lẻ (trừ HH9T và SH15T)
Thanh Khê788,3Số 783, đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, Đà Nẵng
Đà Nẵng791,4Số 791, đường Hải Phòng, phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, Đà NẵngTác nghiệp thay ban máy và đầu máy (có thể quay đầu máy đi tiếp), có xí nghiệp đầu máy Đà Nẵng